* Ngày 21 tháng 11 năm 2018
Thông tin cơ bản
Trường đại học | Trường Đại Học Kyungil | Năm thành lập | Năm 1963 |
---|---|---|---|
Hình Thức | Trường đại học tư lập hệ 4 năm | Vị Trí | Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do |
Homepage | www.kiu.ac.kr | Homepage trường ngoại ngữ | http://irfle.kiu.ac.kr |
Vị trí
Hình ảnh trường
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
---|---|---|
Học kỳ xuân | Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 | Tháng 3~ 5 |
Hoạc kỳ hè | Ngoài nước: tháng 4/ Trong nước: tháng 5 | Tháng 6~ 8 |
Học kỳ thu | Ngoài nước: tháng 7/ Trong nước: tháng 8 | Tháng 9~11 |
Học kỳ đông | Ngoài nước: tháng 10/ Trong nước: tháng 11 | Tháng 12~ 02 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2~6, mỗi ngày học 4 tiếng
Phí tuyển sinh | 50.000krw | Không hoàn lại |
---|---|---|
Học phí (1 năm) | 4.000.000krw | Không bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 750.000krw | 3 người 1 phòng không bao gồm phí ăn |
Tổng (Tiền Hàn) | 4.800.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw
( Tiền bảo hiểm tùy theo độ tuổi)
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
* Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng Mục | Nội Dung | Ghi Chú | ||
---|---|---|---|---|
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học sinh mới nhập học | Học bổng người nước ngoài hạng 1 | TOPIK 5 trở lên | Học phí 4 năm | * Đối tượng duy trì điểm trung bình 3.5 trở lên và số tín chỉ là 14 trở lên * Ngừng cung cấp đối với đối tượng chưa đạt điều kiện nhận học bổng ở học kỳ sau * Bãi bỏ tư cách đối với đối tượng chưa đạt điều kiện lần hai |
Học bổng người nước ngoài hạng 2 | TOPIK 4 | Học phí 4 năm 70% |
||
Học bổng người nước ngoài hạng 3 | TOPIK 3 ( TOPIK 2 đối với khối năng khiếu nghệ thuật thể thao) |
Học phi học kỳ đầu tiên 55% | ||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học | Học bổng thành tích ưu tú hạng 1 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 4 trở lên, điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 100% | |
Học bổng thành tích ưu tú hạng 2 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 3 trở lên, điểm trung bình học kỳ trước từ 3.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 60% | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 3 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 2 trở lên, điểm trung bình học kỳ trước từ 2.5 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 40% | ||
Học bổng TOPIK dành cho học sinh dang theo học | Cấp 6 | Đạt TOPIK cấp 6 | 1,500,000krw | * Tiêu chuẩn kết quả TOPIK đạt được sau khi nhập học không được đăng ký thấp hơn so với học kỳ trước * Sau khi đã lãnh học bổng của TOPIK 5 rồi thì khi đạt được TOPIK 6 chỉ được cấp thêm 500.000krw * Loại trừ đối tượng đạt TOPIK học kì trước tốt nghiệp |
Cấp 5 | Đạt TOPIK cấp 5 | 1,000,000krw | ||
Học bổng KTX | Học bổng phí KTX 60% | Điểm trung bình học kỳ trước 4.0~4.5 | Phí KTX 60% | |
Học bổng phí KTX 40% | Điểm trung bình học kỳ trước 3.0~3.99 | Phí KTX 40% |
Toàn cảnh trường
Các ngành đào tạo chính
Đại học | Đơn vị tuyển sinh | Chuyên ngành |
---|---|---|
Khoa chuyên ngành tự do | ||
Đại học chế tạo ô tô tổng hợp | Khoa cơ khí ô tô | Ngành công nghệ máy móc/Ngành thiết kế thiết bị điện toán/ Ngành tổng hợp ô tô IT |
Khoa công nghệ điện tử | Ngành công nghệ điện tử/ Ngành SW Smart Car | |
Khoa robot ứng dụng | ||
Khoa công nghệ điện | Chuyên ngành công nghệ điện/ Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện | |
Khoa năng lượng tái sinh mới | Chuyên ngành năng lượng tái sinh mới / Ngành công nghiệp ô tô chạy bằng nhiên liệu Hydrogen |
|
Khoa công nghệ hóa học | ||
Đại học tổng hợp kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Khoa công nghệ cơ sở hạ tầng đô thị | Ngành công nghệ an toàn đô thị/Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng |
Khoa phòng cháy chữa cháy | ||
Khoa kiến trúc (4,5 năm) | ||
Khoa công nghệ kiến trúc | ||
Khoa công nghệ thông tin không gian | ||
Khoa kỹ thuật đường sắt | ||
Khoa hành chính cảnh sát | Ngành hành chính cảnh sát/Ngành hành chính | |
Khoa quản lý bất động sản | ||
Đại học | Đơn vị tuyển sinh | Chuyên ngành |
Đại học thiết kế tổng hợp | Khoa công nghệ máy tính | |
Khoa an ninh mạng | ||
Khoa thiết kế hoạt hình chuyện tranh | ||
Khoa nhiếp ảnh | ||
Khoa thiết kế Digital Media | ||
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa điều dưỡng | |
Khoa cấp cứu | ||
Khoa tâm lý trị liệu | ||
Khoa hoạt động tình nguyện | ||
Khoa công nghệ thực phẩm | ||
Khoa kinh doanh | Chuyên ngành quản trị kinh doanh/Chuyên ngành thương mại quốc tế | |
Khoa dịch dụ và phúc lợi xã hội | Chuyên ngành phúc lợi xã hội/Chuyên ngành thông tin văn hiến và chăm sóc trẻ em/ Ngành chăm sóc người cao tuổi |
|
Khoa thể thao | ||
Khoa mỹ phẩm K-Beauty | ||
Khoa dịch vụ hàng không |